surface đặc tính
scannning elcanning electron electron (SEM) và phân tíchnăng lượng X-RAY (EDS) phân tích
sem and eds analyses were made on n wdx600 oxfordmicrocop (Leica microsystems. wetzlar, \\ lgermany) coupledto a stereoscan 440 leica quét electronmicroscope(leica microsystems). the samples were poled utring 1 lumm Diamond Paste, rửa sạch bằngnước và etanol và sấy khô. Khácnhau surface were analyzed USING ed (bảng 2).
-
ray Photoelectron PhotoRcopy (XPS) Phân tích-xps Phân tích được thực hiện trên máy quang phổ (mô hình XSAM HS; Kratos Analytical Ltd, Manchester, UK) dưới chân không Ultrahigh (khoảng-10 8torr). Khôngmonochromatic mg k=αn (hν1253.6 ev) radiations were use as- xray source, với 5 ma emxy current at 12 kv the samples là polished, rinsed - DEionized water, cleaned in an siêu âm with anaitical grade acetone for 5 min anded -with deionized water. previous to these-experiments,Các mẫu đượcngâm trongnước bọtnhân tạo và dung dịch 0,15 mol.l1nacl cho 8 giờ tại ecorr. Sau 8 giờ, thành phần bề mặt được phân tích để điều tra sự hiện diện/of-cobalt (CO) và crom (CR) trong thành phần của phimthepassive. Là tài liệu tham khảonăng lượng ràng buộc đã được sử dụng giá trị 284.8 EV cho đỉnh carbon tương ứng với hydrocarbon (16). Việc đánh giá bao gồm thủ tục Shirley cho phép trừnền, hỗn hợp hàm Gauss Lorentzian và ítnhấtsquareroutine
Để lắp
peak. Cytotoxicity thửnghiệm the assay was carried out byexpose the cell culture to the after contact withalloy samples,ngâm cho 10dents trong văn hóa Medium Mem ở 37 ° C . nctc clone 929 cell Line was anacquired from type culture collection (atcc) bank. the chu kỳ độc tínheffect được đánh giá bởi sự hấp thụ màu đỏ trung tính (NRU) methodology,
d được đăng ký trong các giấy tờ trước (17,18 ), theothe
prationationation Tổ chức tiêu chuẩn hóa (ISO)
(19). results \\ kết quảnelectrochicalthe corrosionpotentials(văn phòng phẩmopen circuit potentales)obtainedfor-artificial saliva and 0.15 mol.l 1-naclsolutions were- 100 ± 28 mVsceand 277 ± 23mvsce rectesective (Hình 1a). Anodic Potentiodynamic polarization curves werefrom corrosionpotential andplairive in udder để đánh giá hiệu ứng của tiềmnăng, để xác định&#thepotential range wher 101; the alloy is uplup hóa and the value của the transpinvation potential.the chronoamperometric tests đã được thực hiện để xác minh sự hiện diện hoặc không ăn mòn rìa trên phim thụ động. Đường cong phân cựcresults resultsresom được vẽ trong Hình 1a với các đường cong Chronoamperometric ở các giá trị tiềmnăng khácnhau (Hình. 1b and 1c) for the in artificial saliva and nacl Medium, tương ứng. Kết quả ChronoamPertometric được hiển thị ở các tiềmnăng khácnhau và xácnhận các kết quả khác của potentiodynamic polarization anodic curves, &indicating# potential range wher101; the metalLicsurface
is uplupativated. Các giá trị hằng số của mật độ hiện tại được quan sát ở các giá trị tiềmnăng khácnhau là một dấu hiệu cho thấyalloy- does không xuất hiện pitt corrosion.
figure 1. Đường cong phân cực mạnh của hợp kim COCW trong
1natri clorua ở 37 oC. Bảng điều khiển/a, b và c cho thấy phản ứng của chronoamperograms ở mỗi tiềmnăng application.eis đã được sử dụng để điều tra thụ độngfilm-electrolyteinterface andevolution vớieince portential.figure 2 hiển thị sơ đồ Bode (Modulus và Phase) cho COCW trongnước bọtnhân tạo (Hình 2a) và 0,15 mol.l 1nacl solutions(hình. 2b) at ecorr and 0.25 vsce . a similar behavior có thể be/ seen for the alloysolution interface in media: imaginary and realcomponents of impedance decrase Khi tiềmnăng trởnên tích cực hơn ecorr .the proposed equivalent circuit is presented&# in figure 2c,-wher101; Rcorride đối với điện trở chất điện giải, CPE và r f corrom tương ứng với phần tử pha không đổi(pseudocapacitance) và điện trở phân cực forthe apidation reeAction trough theprotective film., cpe dc andr CTcorr-ncorrsence, đối với phần tử kép cstant Phạm phần và điện trở chuyển phí của COCW alloy otxit. the same circuit was proposes
for
and ở 0,25 v scein cảmedia.
figure 2. Phổ trở kháng của Alloy COCW
atsodium clorua (a) vànước bọtnhân tạo. B: Các lô bode đã đăng ký ở các tiềmnăng khácnhau (ecorr
and 0,25 V). (
•) Các giá trị thửnghiệm, (
___-) mô phỏng. C: Các mạch tương đương điện được sử dụng để phù hợp với dữ liệu thửnghiệm ở các tiềmnăng khácnhau.
surface Đặc trưngsem và eds phân tích đã được thực hiện để đánh giá sự tồn tại của các vùi khôngMetallic. Các vùng bề mặt khácnhau đã được phân tích bằng EDS sau khi đánh bóng bằng mmnm Diamond Paste. Hình 3 trình bày ba
differentregions, 1, 2 và 3. theo phân tích ed1 trình bày thành phần hàng loạt, vùng 2 tương ứngtoniobium cacbua và Vùng 3 là do sự hiện diệnofsilicon và manganoxides.-xps đã được sử dụng để điều tra Sự hiện diện của Cr andco trong thành phần của phim thụ động. Bảng 3Hows tiềmnăng tuyệt đối của các thành phần trongpassive film. Hàm lượng crom của bề mặt cao hơnthancobalt trong cả hai phương tiện và cao hơn trong 0,15 mol.l 1nacl when compared to saliva.the
results- showed
presencechromium (III) và oxit coban trong thụ động film.
table 3. x
ray Photoelectron PhotoRoscopy Kết quả cho COCW
alloy sau khinhập
Chức vụ: Product manager
Sở: Market Department
Điện thoại công ty: +86 021-59150215
E-mail: Liên hệ chúng tôi
Điện thoại di động: +86 13817160919
Trang mạng: lanzhusuperalloy.vieinfo.com
Địa chỉ nhà: No. 2800 Caoxin Road, Xuhang Town, Jiading District, Shanghai